Đối với những địa điểm có quy mô và diện tích lớn, khi muốn trình chiếu những hình ảnh, video, chúng ta cần sử dụng màn hình LED kích thước lớn. Vì vậy, màn hình LED 100, 200, 300, 400, 500 inch là một sự lựa chọn vô cùng hợp lý mà Sen Vàng Adv muốn gợi ý cho bạn. Hãy cùng chúng tôi tìm hiểu về những loại màn hình LED này nhé!
1. Màn hình LED là gì?
Ngày nay, chúng ta sẽ dễ dàng bắt gặp những màn hình LED với đủ kiểu dáng, màu sắc, kích thước khác nhau trên đường phố. Màn hình LED là một màn hình hiển thị, tự phát ra ánh sáng nhờ bóng đèn LED mà không cần ánh sáng nền, sử dụng điốt phát sáng với ba màu RGB để hiển thị được hình ảnh, video.
Màn hình LED có thể hiển thị video, hình ảnh, bằng công nghệ bán dẫn điốt phát quang, có thể tùy chỉnh hình dáng và kích thước khác nhau. Loại màn hình này được sử dụng nhiều ở nơi có kích thước lớn.
2. Màn hình LED 100 inch
2.1 Kích thước
Màn hình LED 100 inch thường có diện tích là 2.7m2 phần hiển thị và 3m2 nếu tính thêm cả viền ngoài. Hay nói một cách chính xác kích thước màn hình LED 100 inch có chiều rộng và chiều cao lần lượt là 230cm x 120cm.
2.2 Loại chip LED và module LED
Nên sử dụng module LED P2 cho màn hình LED 100 inch để hiển thị được rõ nét màu sắc và khoảng cách nhìn lý tưởng nhất là từ 1,5m trở lên.
Về bóng đèn bạn sẽ có 2 sự lựa chọn tùy vào ngân sách của mình. Dùng bóng Kinglight hoặc Hongsheng nếu có quỹ đầu tư hạn chế và dùng Nationstar để tăng độ sáng sâu nếu bạn may mắn có được ngân sách nhiều hơn.
2.3 Giá màn hình LED 100 inch tham khảo:
Loại module | Giá |
---|---|
Module LED P2 | 95.000.000 VNĐ |
Module LED P2.5 | 45.000.000 VNĐ |
Module LED P3 | 35.000.000 VNĐ |
Giá cả sẽ phụ thuộc vào cách bạn lựa chọn loại module LED và kích thước lắp đặt. Sự chênh lệch về giá của module P2, P3 trung bình từ 50 triệu đến 100 triệu. Liên hệ trực tiếp với Sen Vàng để được tư vấn cụ thể.
Tham khảo thêm Giá màn hình LED trong nhà
3. Màn hình LED 200 inch
3.1 Kích thước
Màn hình LED 200 inch có kích thước là 11m2 phần hiển thị và nếu tính cả phần viền sẽ là 12m2. Kích thước này tương ứng với chiều rộng và chiều cao là 4.6m x 2.7m.
3.2 Loại chip LED và module LED
Để màn hình LED 200 inch hiển thị hình ảnh màu sắc đẹp nhất bạn nên sử dụng module LED P2.5, P3. Khoảng cách nhìn lý tưởng nhất là từ 2.5m trở lên.
Về loại bóng, cũng giống như màn hình LED 100 inch, Sen Vàng khuyên bạn nên sử dụng 2 loại là Kinglight hoặc Hongsheng nếu có kinh phí hạn chế và dùng Nationstar để tăng độ sáng rõ hơn nhé!
3.3 Giá màn hình LED 200 inch là bao nhiêu?
Giá của màn hình LED 200 inch cũng phụ thuộc nhiều vào lựa chọn module của bạn, tuy nhiên giá chênh lệch trung bình rơi vào khoảng 100 triệu đến 200 triệu.
Loại module | Giá |
---|---|
Module LED P2.5 | 190.000.000 VNĐ |
Module LED P3 | 150.000.000 VNĐ |
Module LED P4 | 110.000.000 VNĐ |
Tham khảo thêm giá màn hình LED sân khấu
4. Màn hình LED 300 inch
4.1 Kích thước
Với màn hình LED 300 inch kích thước của sản phẩm nếu tính phần hiển thị sẽ là 25m2 và 27m2 nếu cộng cả viền. Tương tự kích thước của chiều rộng và chiều cao tương ứng là 6.5m x 3.8m.
4.2 Loại chip LED và module LED
Màn hình LED 300 inch nên sử dụng module LED P2.5, P3, P4, P5 để hiển thị được màu sắc đẹp với khoảng cách nhìn rõ nét từ 3m trở lên.
Tùy thuộc vào điều kiện ngân sách bạn có thể cân nhắc sử dụng 1 trong 3 loại bóng: Hongsheng, Kinglight hay Nationstar cho phù hợp.
4.3 Màn hình LED 300 inch giá bao nhiêu?
Dựa vào mức độ nâng cấp về module và bóng đèn mà bạn chọn lựa, chi phí cho màn hình LED 300 inch chất lượng sẽ khác nhau. Giá thành cho sản phẩm này sẽ giao động từ hơn 100 triệu đến 400 triệu hơn.
Loại module | Giá |
---|---|
Module LED P2.5 | 420.000.000 VNĐ |
Module LED P3 | 340.000.000 VNĐ |
Module LED P4 | 230.000.000 VNĐ |
Module LED P5 | 180.000.000 VNĐ |
5. Màn hình LED 400 inch
5.1 Kích thước
Kích thước của màn hình LED 400 inch là 45m2 hiển thị và 48m2 nếu tính cả viền. Chiều cao x chiều rộng sẽ tương ứng với 5m x 9m.
5.2 Loại chip LED và module LED
Bạn có thể sử dụng module P3, P4, P5 cho phù hợp với màn hình LED 400 inch và có thể là P6 với một vài trường hợp đặc biệt.
Loại bóng của Nationstar sẽ là một sự lựa chọn tuyệt vời, giúp màn hình hiển thị độ sáng cao, sắc nét, tuy nhiên chi phí khá đắt. Nếu muốn tiết kiệm bạn có thể cân nhắc sử dụng Kinglight hoặc Hongsheng nhé!
5.3 Màn hình LED 400 inch có giá bao nhiêu?
Giá màn hình LED 400 inch cũng khác nhau tùy thuộc vào loại module và bóng mà khách hàng lựa chọn.
Loại module | Giá |
---|---|
Module LED P2.5 | 850.000.000 VNĐ |
Module LED P3 | 600.000.000 VNĐ |
Module LED P4 | 430.000.000 VNĐ |
Module LED P5 | 340.000.000 VNĐ |
Tham khảo thêm: Giá màn hình LED phòng họp, hội trường
6. Màn hình LED 500 inch
6.1 Kích thước
Màn hình LED 500 inch có kích thước hiển thị là 70m2 và 74m2 tính cả phần viền. Tương ứng với chiều cao x chiều rộng lần lượt là 11m x 6.4m theo tỷ lệ 16:9.
Màn hình 500 inch là sự lựa chọn tuyệt vời để trình chiếu hình ảnh và video kích cỡ lớn.
6.2 Loại chip LED và module LED
Bạn nên chọn module LED P3, P4, P5 với khoảng cách nhìn gần từ 6-7m cho màn hình LED có kích thước 500 inch. Với các loại module này bạn sẽ cảm nhận được màu sắc rõ nét và trải nghiệm tuyệt vời hơn bao giờ hết.
Bóng LED của Kinglight và Hongsheng cũng là lựa chọn tiết kiệm nhất cho loại màn hình này. Nhưng nếu có kinh phí thoải mái thì đừng ngần ngại chọn bóng Nationstar để nâng cao chất lượng hình ảnh.
6.3 Màn hình LED 500 có giá bao nhiêu?
Giá màn hình LED 500 inch chênh lệch trung bình từ 700 triệu đến 1000 triệu đối với module P3, P4, P5.
Loại module | Giá |
---|---|
Module LED P3 | 950.000.000 VNĐ |
Module LED P4 | 700.000.000 VNĐ |
Module LED P5 | 550.000.000 VNĐ |
7. Thông số kỹ thuật chi tiết từng loại
Thông số kỹ thuật | 100 inch | 200 inch | 300 inch | 400 inch | 500 inch |
---|---|---|---|---|---|
Kích thước (WxH) | 230cm x 120cm | 430cm x 250cm | 650cm x 380cm | 900cm x 500cm | 1100cm x 640cm |
Module LED | P2, P2.5, P3 | P2.5, P3, P4 | P2.5, P3, P4, P5 | P3, P4, P5 | P3, P4, P5 |
Tỉ lệ | 16:9 | 16:9 | 16:9 | 16:9 | 16:9 |
Diện tích hiển thị | 2.7m2 | 11m2 | 25m2 | 45m2 | 70m2 |
Kích thước màn hình | 101inch | 200inch | 300inch | 400inch | 500inch |
Kích thước cả khung | 112inch | 206inch | 310inch | 410inch | 510inch |
Số màu hiển thị | 16.7 triệu màu | 16.7 triệu màu | 16.7 triệu màu | 16.7 triệu màu | 16.7 triệu màu |
Bóng LED | Nationstar & Kinglight | Nationstar & Kinglight | Nationstar & Kinglight | Nationstar & Kinglight | Nationstar & Kinglight |
Góc nhìn | Ngang≥120º Dọc≥120º | Ngang≥120º Dọc≥120º | Ngang≥120º Dọc≥120º | Ngang≥120º Dọc≥120º | Ngang≥120º Dọc≥120º |
Tuổi thọ (Giờ) | 100000 | 100000 | 100000 | 100000 | 100000 |
Công suất tiêu thụ tối đa (kWh) | ~2.6 | ~10 | ~25 | ~45 | ~70 |
Công suất tiêu thụ trung bình (kWh) | 1.5 | 6.5 | 14 | 25 | 40 |
Nguồn điện | 220V/50HZ | 220V/50HZ | 220V/50HZ | 220V/50HZ | 220V/50HZ |
Nhiệt độ làm việc | -10 °C~ +40°C | -10 °C~ +40°C | -10 °C~ +40°C | -10 °C~ +40°C | -10 °C~ +40°C |
Độ ẩm cho phép | RH=10-80% | RH=10-80% | RH=10-80% | RH=10-80% | RH=10-80% |
Tín hiệu đầu vào | VGA, DVI,HDMI, USB | VGA, DVI,HDMI, USB | VGA, DVI,HDMI, USB | VGA, DVI,HDMI, USB | VGA, DVI,HDMI, USB |
Khung màn hình | Sắt hộp mạ kẽm | Sắt hộp mạ kẽm | Sắt hộp mạ kẽm | Sắt hộp mạ kẽm | Sắt hộp mạ kẽm |
Thương hiệu | Màn hình LED Sen Vàng | Màn hình LED Sen Vàng | Màn hình LED Sen Vàng | Màn hình LED Sen Vàng | Màn hình LED Sen Vàng |
Lời kết
Trên đây là những thông tin tham khảo về các loại màn hình LED 100, 200, 300, 400, 500 inch mà Sen Vàng gửi đến bạn. Mong rằng với những thông tin này bạn có thể lựa chọn được loại màn hình LED phù hợp cho nhu cầu sử dụng của mình nhé!
Quý khách có nhu cầu đặt hàng vui lòng liên hệ qua:
Sen Vàng Adv LED Display Technology
- Kinh doanh: 022 (N.Bích)
- Báo giá qua Zalo: 841 (Mr.Long)
- Email: senvang.asia@gmail.com
- Facebook: m.me/senvangadv
Thông số kỹ thuật chung
Module | P1, P2, P3, P4, P5, P6, P8, P10 |
Loại bóng LED | Nationstar, Kinglight, Hongsheng |
Tỷ lệ màn hình | 16:9 |
Cấu tạo điểm ảnh | SMD 3 in 1 1R1G1B |
Số màu hiển thị | 16.7 triệu màu |
Khoảng cách nhìn tối đa | 420 ±5m |
Khoảng cách nhìn tối ưu | Từ 5 đến 50m |
Góc nhìn | Ngang≥120º Dọc≥120º |
Tần số quét | 1/32s |
Vật liệu khung | PC+Gf |
Tiêu chuẩn bảo vệ | IP40 |
Nhiệt độ | -10 °C~ +40°C |
Độ ẩm | RH=10-80% |
Thang màu xám | 16384 |
Tần số khung hình | 60Hz |
Tốc độ làm mới | 1920Hz |
IC điều khiển | IC Kép |
Nguồn điện | 220V/50HZ |
Điện áp module | 5V |
Chế độ điều khiển | PC,Video SYNC, real-time |
Tín hiệu đầu vào | VGA, DVI, HDMI…(Với BXL hình ảnh) |
Khoảng cách điều khiển | Ethernet <100m, Cáp quang <10km |
Tuổi thọ bóng đèn | ≥100.000 giờ |
Thương hiệu | Màn hình LED Sen Vàng |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.