Màn hình LED P3.91 ngoài trời là gì? Có khác gì so với những loại đèn LED khác và được ứng dụng trong thực tế như thế nào? Điểm đặc biệt của P3.91 ngoài trời ra sao? Ứng dụng trong đời sống như thế nào? Nếu bạn quan tâm tới loại màn hình này và muốn tìm hiểu mức giá phù hợp. Hãy cùng Sen Vàng Adv tìm hiểu qua bài viết dưới đây nhé!!!
Màn hình LED P3.91 ngoài trời (outdoor) là gì?
Màn hình LED P3.91 ngoài trời (outdoor) là màn hình LED outdoor với khoảng cách điểm ảnh (pixel pitch) là 3.91mm. Nhờ có khoảng cách điểm ảnh nhỏ nên chất lượng hình ảnh trên màn hình P3.91 thể hiện rất chân thực và sắc nét. Bên cạnh đó, màn hình này trang bị kiểu bóng LED hiện đại với độ phân giải và tuổi thọ cao nên mật độ chết ảnh vô cùng thấp.
Ngoài ra, người dùng hoàn toàn có thể tự điều chỉnh độ mức độ sáng và màu sắc theo ý muốn của mình để cho ra hình ảnh chuẩn và đẹp mắt nhất.
Đặc điểm của màn hình LED P3.91 ngoài trời
Ưu điểm
- Màn hình có thiết kế gọn nhẹ và có kích thước rất mỏng.
- Vì gọn nhẹ nên dễ dàng trong khâu lắp đặt.
- Dễ dàng trong khâu vận hành, thi công và sửa chữa.
- Tiết kiệm chi phí nhờ chế độ siêu tiết kiệm điện.
- Độ phân giải màn hình cao lên tới Full HD.
- Cabinet được trang bị quạt có độ tản nhiệt cao, không gây tiếng ồn cho người sử dụng.
- Tính năng ghép nối các module LED giúp dễ dàng điều chỉnh kích thước.
Nhược điểm
- Chi phí đầu tư khá cao so với màn hình LED P5, P6, P8, P10 outdoor ngoài trời.
- Xét về khía cạnh độ phân giải, độ phân giải của LED P3.91 ngoài trời thấp hơn so với màn hình LED P3.
- Độ dày khá lớn, từ khoảng 1.3-1.5cm và sở hữu trọng lượng nặng hơn màn hình LED P3.
Ứng dụng của màn hình LED P3.91 ngoài trời
LED P3.91 ngoài trời sở hữu thông số khá tốt:
- Tần số làm tươi: ≥ 1920 Hz
- Độ sáng: ≥ 1200 cd/m²
- Độ phân giải module: 64*64 dots
- Loại màn hình: Màn P3.91
Nhờ vào thông số tuyệt vời này mà LED P3.91 ngoài trời có được vô vàn ứng dụng cụ thể như sau:
- Sử dụng làm màn hình pano chạy quảng cáo ngoài trời.
- Được sử dùng làm các loại màn hình LED tại tiệc đám cưới, các sân bay, nhà ga, hay trung tâm thương mại để có thể truyền thông tin và hình ảnh tới cho các đám đông.
- Sử dụng phổ biến trong việc giáo dục và giảng dạy. Tại các sự kiện của doanh nghiệp và trường học cũng khá phổ biến.
- Tại những nơi như phòng hội, nghĩ lễ tân của các công ty, trường học, có thể dùng thay thế cho những máy chiếu hoặc tivi.
- Màn hình LED P3.91 hay được sử dụng cho các sân khấu lớn, các quảng trường lớn.
Xem thêm:
- Màn hình LED P4 ngoài trời
- Màn hình LED P5 ngoài trời
- Màn hình LED P6 ngoài trời
- Màn hình LED P8 ngoài trời
- Màn hình LED P10 ngoài trời
Tại sao nên mua màn hình LED P3.91 tại Sen Vàng?
Hiện nay nhiều khách hàng bị quá tải thông tin và không biết nên lựa chọn màn hình LED ngoài trời của đơn vị cung cấp nào. Sen Vàng Adv là chuyên gia hàng đầu về các loại màn hình LED.
Chúng tôi cam kết:
- Hàng hóa chất lượng cao với bộ chứng từ đầy đủ.
- Hỗ trợ giao hàng và lắp đặt nhanh.
- Sở hữu đội ngũ nhân viên chuyên nghiệp, nhanh chóng giúp bạn giải quyết mọi vấn đề phát sinh.
- Với chính sách đổi trả sau hàng sau khoảng 10 ngày và bảo hành 1 năm hoàn toàn miễn phí.
- Giá cả cạnh tranh trên thị trường, phù hợp với nhiều dự án lớn nhỏ.
Trên đây là một số thông tin về màn hình LED P3.91 ngoài trời. Hy vọng những thông tin trên sẽ giúp bạn cân nhắc và lựa chọn cho mình một màn hình chất lượng. Đừng quên ghé qua Sen Vàng để có thể đưa ra những lựa chọn phù hợp cho mình với giá thành tốt nhất trên thị trường hiện tại nhé!.
Quý khách có nhu cầu đặt hàng vui lòng liên hệ qua:
Sen Vàng Adv LED Display Technology
- Kinh doanh: 022 (N.Bích)
- Báo giá qua Zalo: 841 (Mr.Long)
- Email: senvang.asia@gmail.com
- Facebook: m.me/senvangadv
Thông số kỹ thuật
Thông số module | |
Loại Module | Module LED P3.91 outdoor |
Khoảng cách điểm ảnh (pixel pitch) | 3.91mm |
Loại LED | SMD1921 |
Cấu tạo điểm ảnh | SMD 3 in 1 1R1G1B |
Độ phân giải module | 64*64=4096 dots |
Kích thước module | 250mm x 250mm |
Mật độ điểm ảnh | 65749 dots/m2 |
Thông số cabinet | |
Kích thước Cabinet (WxH) | 500mm x 1000mm |
Độ phân giải Cabinet | 32768 dots |
Số lượng module/cabinet | 8 pcs |
Chất liệu | Sắt sơn tĩnh điện |
Khối lượng | 13 kg |
Thông số màn hình | |
Số màu hiển thị | 16.7 triệu màu, max 281 nghìn tỷ màu |
Độ sáng | ≥6000 cd/m² |
Tốc độ làm mới | ≥1920Hz |
Tần số khung hình | 60Hz |
Độ tương phản | 4000:1 |
Grayscale level | 65536 |
Khoảng cách nhìn tối đa | 420 ±5m |
Khoảng cách nhìn tối ưu | Từ 5 đến 50m |
Góc nhìn | Ngang 120º – Dọc 150º |
Tần số quét | 1/16s |
Tiêu chuẩn bảo vệ | IP65 |
Nhiệt độ | -10 °C~ +40°C |
Độ ẩm | RH=10-80% |
IC điều khiển | IC Kép |
Chế độ điều khiển | PC,Video SYNC, real-time |
Tín hiệu đầu vào | VGA, DVI, HDMI…(Với BXL hình ảnh) |
Khoảng cách điều khiển | Lan <100m, Cáp quang <10km |
Tuổi thọ bóng LED | ≥100.000 giờ |
Thương hiệu | |
Công suất tiêu thụ | |
Công suất tối đa mỗi module | 45W |
Công suất trung bình mỗi module | 9W |
Công suất tối đa W/m² | 800(W/m²) |
Công suất trung bình W/m² | 250(W/m²) |
Điện áp hoạt động | AC 110V/220V |
Điện áp module | 5V |
Nguồn | CZCL 5V-60A |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.